Máy chiếu Panasonic PT-LB425 Series (PT-LB425/PT-LB385/PT-LB355/PT-LB305/PT-LW375/PT-LW335)
TRUNG TÂM BẢO HÀNH MÁY CHIẾU Tp.Hồ Chí Minh Tp.Cần Thơ Tp.Đà Nẵng Tp.Hà Nội |
||||
Chức năng của các nút thao tác nằm trên bề mặt thiết bị | ||||
|
PT-LB425 Series | |||
|
||||
Các cổng tín hiệu kết nối giữa máy chiếu với các thiết bị ngọai vi | ||||
Hướng dẫn khởi động và tắt máy chiếu | ||||
Khởi động máy chiếu, cắm nguồn (đèn tín hiệu có màu đỏ) à nhấn nút on (nút có biểu tượng
), đèn tín hiệu sáng màu xanh. là lúc này đèn tín hiệu chuyển sang màu cam, quạt vẫn quay nhằm làm giảm nhiệt trong máy (làm mát máy), sau khỏang 2 phút quạt sẽ ngưng họat động à đèn tín hiệu chuyển sang màu đỏ à rút dây nguồn ra khỏi máy. |
||||
Hướng dẫn kết nối tín hiệu giữa máy chiếu và Laptop (hoặc PCs) | ||||
Sau khi khởi động máy chiếu và máy tính, tùy theo từng lọai Laptop khác nhau (HP, Acer, Sony…), ta nhấn tổ hợp phím Fn + F4/F5/F7/F8… cho phù hợp để khai báo kết nối tín hiệu giữa 2 thiết bị. Ví dụ: để kết nối tín hiệu giữa Laptop HP và máy chiếu, nhấn tổ hợp Fn + F4 + Lưu ý:khởi động máy chiếu, trên màn chiếu hiển thị bảng hướng dẫn chọn lựa phím kết nối F4/F5/F7/F8…phù hợp với từng lọai Laptop khác nhau. |
||||
Quy định khỏang cách sử dụng cho máy chiếu LB303 |
Bảng trên là sơ đồ hướng dẫn người sử dụng đặt máy chiếu và màn chiếu với vị trí thích hợp nhất để có thể nhận được ảnh chiếu rõ ràng nhất. Bên cạnh là kèm theo bảng thông số chi tiết sử dụng cho từng lọai màn chiếu khác nhau. Trong đó L: khỏang cách (min, max) từ máy chiếu đến màn chiếu, H (E): khỏang cách từ cạnh dưới của màn chiếu đến điểm vuông góc của màn chiếu và đường chiếu từ thấu kính máy chiếu đến màn chiếu. Ví dụ: với máy chiếu PT-LB305, khi sử dụng màn chiếu 70”, để có thể nhận được hình ảnh chiếu một cách tòan vẹn và rõ nét nhất, nên đặt màn chiếu đến máy chiếu trong khỏang cách 2.1 – 2.5m và đặt màn chiếu cao hơn điểm chiếu của thấu kính đến màn hình là 0.15m. |
CÁC PHÍM CHỨC NĂNG CỦA REMOTE
- POWER ON/OFF
Dùng để tắt/mở máy chiếu.
- COMPUTER 1
Chọn cổng tín hiệu Computer 1.
- COMPUTER 2
Chọn cổng tín hiệu Computer 2.
- VIDEO
Chọn cổng tín hiệu video.
- MEMORY VIEWER/ USB DISPLAY/ NETWORK
Chọn tín hiệu chiếu từ thẻ nhớ / USB/ Mạng.
- ENTER / ×ØÙÚ
Sử dụng trong màn hình Menu cài đặt.
- MENU
Mở/ đóng màn hình Menu
- ASPECT
Chọn kiểu chiếu
- FREEZE
Dừng hình ảnh, video đang chiếu
- AV MUTE
Tắt/ mở âm thanh và hình ảnh đang chiếu
- D ZOOM
Dùng để phóng to/ thu nhỏ hình ảnh
- VOLUME
Dùng để tăng / giảm âm thanh
- Đèn phát tín hiệu remote
- AUTO SETUP
Tự đọng chọn tín hiệu vào, Chỉnh vuông hình
- HDMI
Chọn cổng tín hiệu HDMI
- INFO
Hiển thị mục thông tin trong máy chiếu
- KEYSTONE
Hiển thị màn hình chỉnh vuông hình ảnh
- LAMP
Chọn chế độ sáng của đèn
- P-TIME
Hiển thị giờ chiếu
- IMAGE
Chọn chế độ chiếu
- DAY LIGHT VIEW
Tự động cân bằng ánh sáng
- MUTE
Tắt/ mở âm thanh
CÁC PHÍM CHỨC NĂNG CỦA MENU
Lưu ý:
- Các chức năng có ghi chú gạch dưới là chức năng được nhà sản xuất mặc định sẵn
- Sau khi dùng các nút ×ØÙÚ để di chuyển đến các cài đặt theo ý muốn, người sử dụng nhấn nút ENTER để thực hiện thao tác vừa chọn.
- Các option có thể thay đổi tùy theo từng series máy chiếu khác nhau, người sử dụng có thể tham khảo thêm tại Catalogue được đính kèm theo máy.
Main menu (menu chính) | Sub-menu (menu con) | Options (lựa chọn) | Hướng dẫn | ||||
DISPLAY | AUTO PC ADJ. | ||||||
FINE SYNC | |||||||
H POSITION | Di chuyển vị trí hình ảnh chiếu qua trái hoặc qua phải | ||||||
V POSITION | Di chuyển vị trí hình ảnh chiếu đi lên hoặc đi xuống | ||||||
H SIZE | |||||||
ASPECT | NORMAL WIDE | Chọn tỉ lệ hình ảnh chiếu bình thường hoặc 16:9 | |||||
PROJECT WAY | FRONT/DESK FRONT/CEILING |
REAR/DESK REAR/CEILING |
Sau khi đặt máy ở các tư thế khác nhau, nhấn nút chọn kiểu đặt máy chiếu đang thựchiện để nhận hình ảnh trình chiếu đúng nhất, sử dụng nút ×Ø
|
||||
MENU POSITION | Cài đặt vị trí hiển thị màn hình menu | ||||||
BACKGROUND DISPLAY | BLUE | BLACK | Chọn màu nền khi chưa có tín hiệu xanh hoặc đen | ||||
SYSTEM | |||||||
COLOR ADJUST | IMAGE MODE | DYNAMIC CINEMA COLORBOARD |
STANDARD BLACKBOARD USER IMAGE |
Tùy thuộc vào môi trường ánh sáng, dùng phím qua trái hoặc qua phải để chọn hiển thị chất lượng hình ảnh | |||
CONTRAST | Hiệu chỉnh độ tương phản của hình ảnh, thấp hoặc cao | ||||||
BRIGHTNESS | Hiệu chỉnh độ sáng của hình ảnh, tối hoặc sáng | ||||||
COLOR | Hiệu chỉnh màu sắc của hình ảnh, chỉ dùng cho S-Video/Video, màu sắc tươi hoặc màu sắc đậm | ||||||
TINT | |||||||
COLOR TEMP | LOW HIGH |
MID | Hiệu chỉnh màu sắc của hình ảnh
High: hơi đỏ |
||||
RED – GREEN – BLUE | Chỉnh màu hình ảnh | ||||||
SHARPNESS | Hiệu chỉnh độ sắc nét của hình ảnh, giảm độ nét hoặc tăng độ nét | ||||||
DAYLIGHT VIEW | AUTO | OFF | Hỗ trợ chức năng điều chỉnh hình ảnh trong các môi trường ánh sáng khác nhau, tạo hình ảnh trong và sắc nét nhất.
Off: không họat động |
||||
SETTING | ON START | ||||||
STANDBY MODE | |||||||
HIGH LAND | |||||||
LAMP CONTROL | Chức năng điều chỉnh độ sáng của bóng đèn chiếu. Khi chọn chế độ “ECO-MODE”, độ sáng chói của bóng đèn sẽ giảm à giảm tiêu hao điện nguồn à độ ồn sẽ giảm. điều này làm kéo dài tuổi thọ của bóng đèn. Người sử dụng có thể chọn chế độ này khi trình chiếu trong môi trường nhỏ hẹp hoặc không cần môi trường không cần độ sáng cao. | ||||||
COOLING FAST | Cài đặt thời gian | ||||||
CLOSED CAPTION | |||||||
KEY LOCK | |||||||
IRIS | ON | OFF | Chế độ màn che bóng đèn | ||||
SOUND | Chỉnh Âm lượng | ||||||
HDMI SETUP | Cài đặt độ phân giải, tần số của cổng HDMI | ||||||
EXPAND | LANGUAGE | Chọn ngôn ngữ | |||||
AUTO SETUP | Chức năng tự động chọn cổng tín hiệu, chỉnh vuông hình. | ||||||
KEYSTONE | Chỉnh vuông hình | ||||||
LOGO | |||||||
SECURITY | |||||||
POWER MANAGEMENT | Dùng để cài đặt thời gian chờ tắt mày kể từ khi người dùng rút tín hiệu, sử dụng nút ×Ø để lựa chọn các thời gian khác nhau từ 15 phút đến 60 phút | ||||||
FILTER COUNTER | Giờ hoạt động của bộ lọc bụi | ||||||
TEST PATTERN | Kiểm tra màu sắc, độ nét máy chiếu | ||||||
NETWORK | Cấu hình IP để quản lý từ xa | ||||||
REMOTE CONTROL | |||||||
FACTORY DEFAULT | Khôi phục cài đặt lại ban đầu | ||||||
MEMORY VIEWER | SET SLIDE | Chọn phương thức kết nối mạng | |||||
SLIDE TRANSITION EFFECT | Hiệu ứng khi chiếu file hình ảnh | ||||||
SORT ORDER | Sắp xếp thứ tự file | ||||||
ROTATE | |||||||
BEST FIT | |||||||
REPEAT | Chiếu lặp lại | ||||||
APPLY | |||||||
INFO | INFO | Hiển thi thông tin máy chiếu |