HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CHIẾU PANASONIC PT-LB425 Series

Máy chiếu Panasonic PT-LB425 Series
(PT-LB425/PT-LB385/PT-LB355/PT-LB305/PT-LW375/PT-LW335)


                       Hướng dẫn sử dụng
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị

TRUNG TÂM BẢO HÀNH MÁY CHIẾU

Tp.Hồ Chí Minh
 +  74 Cù Lao, Phường 2, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
 +  Tel: 0283 5171014 (ext 45 – 46)
 +  Fax: 0283 5171069

Tp.Cần Thơ
 +  Lầu 4, Tòa nhà PVC, 131 Trần Hưng Đạo, P.An Phú, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
 +  Tel: 0292.3 782465
 +  Fax: 0292-3 782466

Tp.Đà Nẵng
 +  Tầng 7, Tòa nhà VNPT, 38 Yên Bái, Phường Hải Châu, Q. Hải Châu, Đà Nẵng
 +  Tel: 0236.3 647519
 +  Fax: 0236.3 647518

Tp.Hà Nội
 +  Tầng 3, Số 139 Nguyễn Khang, Phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
 +  Tel: 024.3 7736159
 +  Fax: 024.3 7736160 

Chức năng của các nút thao tác nằm trên bề mặt thiết bị
  1. Adjustable foot: nút điều chỉnh chân đế để cân bằng góc nghiêng của máy chiếu nhằm định vị hình ảnh chiếu nằm tại vị trí trung tâm màn chiếu.
  2. Air outlet port: bộ lọc không khí làm giảm thiểu bụi bám vào máy
  3. Remote Control Signal Receptor: điểm phát tín hiệu nhận sóng truyền từ thiết bị điều khiển từ xa
  4. Projection lens:
PT-LB425 Series
image005
image006
  1. Focus: vòng điều chỉnh độ rõ nét của hình ảnh chiếu
  2. Zoom: vòng điều chỉnh kích thước to nhỏ của hình ảnh chiếu.
  3. Power: nút khởi động/tắt, khi có nguồn điện vào, nút này sẽ lần lượt có màu đỏ (báo chờ khởi động), xanh (đang họat động) và cam (chế độ làm mát máy).
  4. Input: kết nối truyền tín hiệu từ máy tính đến máy chiếu.
  5. Menu: hiển thị tòan bộ menu, người sử dụng dùng các phím ÙÚ để chọn lựa, điều chỉnh các chức năng phù hợp.
  6. Keystone: Chỉnh vuông hình khi chiếu
Các cổng tín hiệu kết nối giữa máy chiếu với các thiết bị ngọai vi
image008
Hướng dẫn khởi động và tắt máy chiếu
Khởi động máy chiếu, cắm nguồn (đèn tín hiệu có màu đỏ) à nhấn nút on (nút có biểu tượng
image011

), đèn tín hiệu sáng màu xanh.
Tắt máy chiếu, nhấn nút có biểu tượng

image011

là  lúc này đèn tín hiệu chuyển sang màu cam, quạt vẫn quay nhằm làm giảm nhiệt trong máy (làm mát máy), sau khỏang 2 phút quạt sẽ ngưng họat động à đèn tín hiệu chuyển sang màu đỏ à rút dây nguồn ra khỏi máy.

Hướng dẫn kết nối tín hiệu giữa máy chiếu và Laptop (hoặc PCs)            
Sau khi khởi động máy chiếu và máy tính, tùy theo từng lọai Laptop khác nhau (HP, Acer, Sony…), ta nhấn tổ hợp phím Fn + F4/F5/F7/F8… cho phù hợp để  khai báo kết nối tín hiệu giữa 2 thiết bị.
Ví dụ: để kết nối tín hiệu giữa Laptop HP và máy chiếu, nhấn tổ hợp Fn + F4
image013

+

image015

Lưu ý:khởi động máy chiếu, trên màn chiếu hiển thị bảng hướng dẫn chọn lựa phím kết nối F4/F5/F7/F8…phù hợp với từng lọai Laptop khác nhau.

image013
image018
image020
image022
image024
image027

Quy định khỏang cách sử dụng cho máy chiếu LB303

Bảng trên là sơ đồ hướng dẫn người sử dụng đặt máy chiếu và màn chiếu với vị trí thích hợp nhất để có thể nhận được ảnh chiếu rõ ràng nhất.
Bên cạnh là kèm theo bảng thông số chi tiết sử dụng cho từng lọai màn chiếu khác nhau. Trong đó L: khỏang cách (min, max) từ máy chiếu đến màn chiếu, H (E): khỏang cách từ cạnh dưới của màn chiếu đến điểm vuông góc của màn chiếu và đường chiếu từ thấu kính máy chiếu đến màn chiếu.
Ví dụ: với máy chiếu PT-LB305, khi sử dụng màn chiếu 70”, để có thể nhận được hình ảnh chiếu một cách tòan vẹn và rõ nét nhất, nên đặt màn chiếu đến máy chiếu trong khỏang cách 2.1 – 2.5m và đặt màn chiếu cao hơn điểm chiếu của thấu kính đến màn hình là 0.15m.

CÁC PHÍM CHỨC NĂNG CỦA REMOTE

image028
  1.  POWER ON/OFF

Dùng để tắt/mở máy chiếu.

  1. COMPUTER 1

Chọn cổng tín hiệu Computer 1.

  1. COMPUTER 2

Chọn cổng tín hiệu Computer 2.

  1. VIDEO

Chọn cổng tín hiệu video.

  1. MEMORY VIEWER/ USB DISPLAY/ NETWORK

Chọn tín hiệu chiếu từ thẻ nhớ / USB/ Mạng.

  1. ENTER / ×ØÙÚ

Sử dụng trong màn hình Menu cài đặt.

  1. MENU

Mở/ đóng màn hình Menu

  1. ASPECT

Chọn kiểu chiếu

  1. FREEZE

Dừng hình ảnh, video đang chiếu

  1. AV MUTE

Tắt/ mở âm thanh và hình ảnh đang chiếu

  1. D ZOOM

Dùng để phóng to/ thu nhỏ hình ảnh

  1. VOLUME

Dùng để tăng / giảm âm thanh

  1. Đèn phát tín hiệu remote
  2. AUTO SETUP

Tự đọng chọn tín hiệu vào, Chỉnh vuông hình

  1. HDMI

Chọn cổng tín hiệu HDMI

  1. INFO

Hiển thị mục thông tin trong máy chiếu

  1. KEYSTONE

Hiển thị màn hình chỉnh vuông hình ảnh

  1. LAMP

Chọn chế độ sáng của đèn

  1. P-TIME

Hiển thị giờ chiếu

  1. IMAGE

Chọn chế độ chiếu

  1. DAY LIGHT VIEW

Tự động cân bằng ánh sáng

  1. MUTE

Tắt/ mở âm thanh


CÁC PHÍM CHỨC NĂNG CỦA MENU

Lưu ý:

  1. Các chức năng có ghi chú gạch dưới là chức năng được nhà sản xuất mặc định sẵn
  2. Sau khi dùng các nút ×ØÙÚ để di chuyển đến các cài đặt theo ý muốn, người sử dụng nhấn nút ENTER để thực hiện thao tác vừa chọn.
  3. Các option có thể thay đổi tùy theo từng series máy chiếu khác nhau, người sử dụng có thể tham khảo thêm tại Catalogue được đính kèm theo máy.
Main menu (menu chính) Sub-menu (menu con) Options (lựa chọn) Hướng dẫn
DISPLAY AUTO PC ADJ.
FINE SYNC
H POSITION Di chuyển vị trí hình ảnh chiếu qua trái  hoặc qua phải
V POSITION Di chuyển vị trí hình ảnh chiếu đi lên hoặc đi xuống
H SIZE
ASPECT NORMAL                        WIDE Chọn tỉ lệ hình ảnh chiếu bình thường hoặc 16:9
PROJECT WAY FRONT/DESK
FRONT/CEILING
REAR/DESK
REAR/CEILING
Sau khi đặt máy ở các tư thế khác nhau, nhấn nút chọn kiểu đặt máy chiếu đang thựchiện để nhận hình ảnh trình chiếu đúng nhất, sử dụng nút ×Ø
  • Front/desk: để bàn, chiếu trước
  • Front/ceiling: treo trần, chiếu trước
  • Rear/desk: để bàn, chiếu sau
  • Rear/ceiling: treo trần, chiếu sau
MENU POSITION Cài đặt vị trí hiển thị màn hình menu
BACKGROUND DISPLAY BLUE BLACK Chọn màu nền khi chưa có tín hiệu xanh hoặc đen
SYSTEM
COLOR ADJUST IMAGE MODE DYNAMIC
CINEMA
COLORBOARD
STANDARD
BLACKBOARD
USER IMAGE
Tùy thuộc vào môi trường ánh sáng, dùng phím qua trái hoặc qua phải để chọn hiển thị chất lượng hình ảnh
CONTRAST Hiệu chỉnh độ tương phản của hình ảnh, thấp  hoặc cao
BRIGHTNESS Hiệu chỉnh độ sáng của hình ảnh, tối hoặc sáng
COLOR Hiệu chỉnh màu sắc của hình ảnh, chỉ dùng cho S-Video/Video, màu sắc tươi  hoặc màu sắc đậm
TINT
COLOR TEMP LOW
HIGH
MID Hiệu chỉnh màu sắc của hình ảnh
  • Low: hơi xanh
  • Mid: cân bằng màu trắng

High: hơi đỏ

RED – GREEN – BLUE Chỉnh màu hình ảnh
SHARPNESS Hiệu chỉnh độ sắc nét của hình ảnh, giảm độ nét hoặc tăng độ nét
DAYLIGHT VIEW AUTO OFF Hỗ trợ chức năng điều chỉnh hình ảnh trong các môi trường ánh sáng khác nhau, tạo hình ảnh trong và sắc nét nhất.
  • Auto: tự động điều chỉnh

Off: không họat động

SETTING ON START
STANDBY MODE
HIGH LAND
LAMP CONTROL Chức năng điều chỉnh độ sáng của bóng đèn chiếu. Khi chọn chế độ “ECO-MODE”, độ sáng chói của bóng đèn sẽ giảm à giảm tiêu hao điện nguồn à độ ồn sẽ giảm. điều này làm kéo dài tuổi thọ của bóng đèn. Người sử dụng có thể chọn chế độ này khi trình chiếu trong môi trường nhỏ hẹp hoặc không cần môi trường không cần độ sáng cao.
COOLING FAST Cài đặt thời gian
CLOSED CAPTION
KEY LOCK
IRIS ON OFF Chế độ màn che bóng đèn
SOUND Chỉnh Âm lượng
HDMI SETUP Cài đặt độ phân giải, tần số của cổng HDMI
EXPAND LANGUAGE Chọn ngôn ngữ
AUTO SETUP Chức năng tự động chọn cổng tín hiệu, chỉnh vuông hình.
KEYSTONE Chỉnh vuông hình
LOGO
SECURITY
POWER MANAGEMENT Dùng để cài đặt thời gian chờ tắt mày kể từ khi người dùng rút tín hiệu, sử dụng nút ×Ø để lựa chọn các thời gian khác nhau từ 15 phút đến 60 phút
FILTER COUNTER Giờ hoạt động của bộ lọc bụi
TEST PATTERN Kiểm tra màu sắc, độ nét máy chiếu
NETWORK Cấu hình IP để quản lý từ xa
REMOTE CONTROL
FACTORY DEFAULT Khôi phục cài đặt lại ban đầu
MEMORY VIEWER SET SLIDE Chọn phương thức kết nối mạng
SLIDE TRANSITION EFFECT Hiệu ứng khi chiếu file hình ảnh
SORT ORDER Sắp xếp thứ tự file
ROTATE
BEST FIT
REPEAT Chiếu lặp lại
APPLY
INFO INFO Hiển thi thông tin máy chiếu